Thông tin cơ bản
- Ký hiệu: C
- Số nguyên tử: 6
- Nhóm / Chu kỳ: Nhóm 14, chu kỳ 2
- Trạng thái: Rắn ở điều kiện thường
- Màu sắc, mùi, vị: Không mùi, màu đen (than, than chì) hoặc trong suốt (kim cương)
- Khối lượng nguyên tử: 12,01 u
Vị trí trong bảng tuần hoàn
- Nhóm 14: thuộc nhóm phi kim, có thể liên kết với nhiều nguyên tử khác
- Điện tử: 4 electron ở lớp vỏ ngoài → dễ dàng tạo liên kết cộng hóa trị
Tính chất vật lý
- Đa dạng thù hình (allotropes):
- Kim cương: cứng nhất, trong suốt, không dẫn điện
- Than chì (Graphite): mềm, dẫn điện, màu đen
- Graphene: một lớp carbon duy nhất, siêu bền và dẫn điện tốt
- Fullerene (buckyballs): hình cầu, ứng dụng công nghệ nano
- Nhiệt độ nóng chảy: ~3550 °C (kim cương)
Tính chất hóa học
- Liên kết mạnh: Carbon tạo liên kết bền với chính nó và với các nguyên tố khác → cơ sở của hóa học hữu cơ
- Phản ứng đốt cháy:
C+O2→CO2C + O_2 → CO_2C+O2→CO2 - Khả năng tạo hợp chất: Có thể tạo hàng triệu hợp chất hữu cơ
Ứng dụng
- Công nghiệp: đá mài, kim cương cắt gọt, than hoạt tính
- Vật liệu công nghệ cao: graphene, fullerene, vật liệu nano
- Sinh học: thành phần chính của protein, lipid, carbohydrate, DNA
- Năng lượng: than đá, than hoạt tính
Điểm thú vị
- Carbon là nguyên tố cơ bản của sự sống.
- Có đa dạng thù hình, từ mềm như than chì đến cứng như kim cương.
- Là nguyên tố cực kỳ linh hoạt trong hóa học, tạo hàng triệu hợp chất hữu cơ.
- Carbon = phi kim, nền tảng của hóa học hữu cơ và sự sống, có nhiều dạng từ than chì, kim cương, graphene, fullerene, ứng dụng trong công nghiệp, công nghệ và sinh học.
Xem thêm chủ đề cùng danh mục
- Vì sao Greenland lạnh giá, còn iceland lại xanh tươi?
- Dream là ai
- Mr beast là ai
- Các trận chiến mà dabi tham gia, ngoài lề
- Dabi Toya todoroki Tính cách năng lực Kosei
- các chiêu của bakugo P3
- Các chiêu của Bakugo
- các chiêu của Bakugo Katsuki ngắn gọn
- các chiêu của shoto ngắn gọn
- Các câu nói để đời trong học viện siêu anh hùng (của Dabi)
