Lú" có nhiều nghĩa, tùy thuộc vào ngữ cảnh:
- Trạng thái tinh thần:
Ở trạng thái trí tuệ kém, gần như không còn trí nhớ, hay bị lẫn lộn, quên lãng, không suy nghĩ minh mẫn. Đây thường là biểu hiện của chứng lú lẫn, sa sút trí tuệ, có thể xuất hiện ở mọi lứa tuổi.
- Từ láy:
Là một từ trong các từ láy như "lú lấp", "lú lẫn", chỉ trạng thái ngu đần, chậm chạp hoặc lẫn lộn.
- Dụng cụ:
Là một loại rổ, rá đan bằng tre, nứa, có mắt to, dùng để đựng cá.
- Nước mắm lú: Một loại nước mắm được ủ lâu ngày dưới lòng đất.
- "Lú" là biến âm của "lũ": Đôi khi có thể được dùng như một từ lóng để chỉ người bị lú lẫn, ngớ ngẩn, do biến âm từ chữ Hán "lỗ" (魯).
- "Lú nhú": Có nghĩa là nhú lên khỏi mặt đất, ví dụ như mầm cây lú nhú.
- Nước mắm lú: Một loại nước mắm được ủ lâu ngày dưới lòng đất.
