Câu lạc bộ Tin học dành cho học sinh Tiểu học

🧠 ĐỀ TOÁN HARVARD - HÌNH HỌC GIẢI TÍCH VÀ GIẢI TÍCH PHỨC NÂNG CAO

Trạng thái

♥ Lượt xem: 20
♥ Lượt phản hồi: 0

Tham gia
28/10/2025
Bài viết
368
Điểm Like
1,748
Điểm Uy tín
364,572
Tí Tinh Tế
Miu Mềm Mại
Rồng Rực Rỡ
Tỵ Tinh Tường
Heo Hiền Hậu
Tuổi Mùi
Phù điêu Hổ
Phù điêu Rồng
Hổ Hào Hiệp
Ngựa Ngộ Nghĩnh
Dê Dịu Dàng
Tích cực hoạt động

🔹


Cho hàm

f(x)=x2sin⁡(1x),x≠0,f(0)=0.f(x) = x^2 \sin\left(\frac{1}{x}\right), \quad x \ne 0, \qquad f(0)=0.f(x)=x2sin(x1),x=0,f(0)=0.
  1. Chứng minh rằng fff khả vi tại x=0x=0x=0 và tính f′(0)f'(0)f′(0).
  2. Chứng minh rằng f′(x)f'(x)f′(x) không liên tục tại 0.
  3. Xét hàm tuần hoàn mở rộng của fff trên [−π,π][-π, π][−π,π].
    • Tìm chuỗi Fourier của nó.
    • Thảo luận hội tụ tại x=0x=0x=0.



🔹


Cho không gian vectơ V=R4V = \mathbb{R}^4V=R4 với tích vô hướng chuẩn.
Gọi UUU là không gian con sinh bởi các vectơ:

u1=(1,1,0,0),u2=(0,1,1,0),u3=(0,0,1,1).u_1=(1,1,0,0), \quad u_2=(0,1,1,0), \quad u_3=(0,0,1,1).u1=(1,1,0,0),u2=(0,1,1,0),u3=(0,0,1,1).
  1. Dùng phương pháp Gram–Schmidt để tạo cơ trực chuẩn cho UUU.
  2. Tìm trực giao U⊥U^{\perp}U⊥.
  3. Cho v=(1,2,3,4)v=(1,2,3,4)v=(1,2,3,4), hãy tính hình chiếu trực giao của vvv lên UUU.



🔹


Tính chính xác tích phân sau bằng Định lý phần dư:

I=∫−∞∞x2(x2+1)2 dx.I = \int_{-\infty}^{\infty} \frac{x^2}{(x^2+1)^2}\,dx.I=∫−∞∞(x2+1)2x2dx.
Gợi ý: Dùng contour khép trên nửa mặt phẳng trên.




🔹


Xét mặt cong trong không gian

S:z=e−(x2+y2).S: z = e^{-(x^2 + y^2)}.S:z=e−(x2+y2).
  1. Tính vector pháp tuyến đơn vị tại điểm P(0,0,1)P(0,0,1)P(0,0,1).
  2. Tính độ cong trung bình HHH tại PPP.
  3. Cho đường cong γ(t)=(t,0,e−t2)γ(t)=(t,0,e^{-t^2})γ(t)=(t,0,e−t2), hãy tính độ cong κ(0)κ(0)κ(0).



🔹


Giải xấp xỉ gần đúng phương trình

y′′+y3=0,y'' + y^3 = 0,y′′+y3=0,
với điều kiện đầu y(0)=A>0, y′(0)=0.y(0)=A>0, \, y'(0)=0.y(0)=A>0,y′(0)=0.


Gợi ý: Bảo toàn năng lượng → y′2=A4−y4.y'^2 = A^4 - y^4.y′2=A4−y4.





💡


Câu 1


1️⃣

f′(x)=2xsin⁡1x−cos⁡1x.f'(x)=2x\sin\frac{1}{x}-\cos\frac{1}{x}.f′(x)=2xsinx1−cosx1.
→ f′(0)=lim⁡x→0f(x)−f(0)x=lim⁡x→0xsin⁡1x=0.\displaystyle f'(0)=\lim_{x→0}\frac{f(x)-f(0)}{x} = \lim_{x→0}x\sin\frac{1}{x}=0.f′(0)=x→0limxf(x)−f(0)=x→0limxsinx1=0.


2️⃣
Khi x→0x→0x→0, f′(x)=2xsin⁡(1/x)−cos⁡(1/x)f'(x)=2x\sin(1/x)-\cos(1/x)f′(x)=2xsin(1/x)−cos(1/x) dao động giữa −1 và 1 ⇒ không liên tục tại 0.


3️⃣
Chuỗi Fourier chỉ có hệ số sincos giảm chậm, do đạo hàm không liên tục ⇒ hội tụ đến (f(0⁺)+f(0⁻))/2 = 0.




Câu 2


Gram–Schmidt:

v1=u1=(1,1,0,0),e1=12(1,1,0,0).v_1=u_1=(1,1,0,0), \quad e_1=\frac{1}{\sqrt2}(1,1,0,0).v1=u1=(1,1,0,0),e1=21(1,1,0,0).v2=u2−proje1(u2)=(0,1,1,0)−⟨u2,e1⟩⟨e1,e1⟩e1=(0,1,1,0)−12(1,1,0,0)=(−12,12,1,0).v_2=u_2 - \mathrm{proj}_{e_1}(u_2) = (0,1,1,0)-\frac{\langle u_2,e_1\rangle}{\langle e_1,e_1\rangle}e_1 = (0,1,1,0)-\tfrac{1}{2}(1,1,0,0)=( -\tfrac12,\tfrac12,1,0).v2=u2−proje1(u2)=(0,1,1,0)−⟨e1,e1⟩⟨u2,e1⟩e1=(0,1,1,0)−21(1,1,0,0)=(−21,21,1,0).
Sau khi chuẩn hoá, e2=13/2(−12,12,1,0).e_2 = \frac{1}{\sqrt{3/2}}(-\tfrac12,\tfrac12,1,0).e2=3/21(−21,21,1,0).


Tương tự v3=u3−proje1,e2(u3)v_3 = u_3 - \mathrm{proj}_{e_1,e_2}(u_3)v3=u3−proje1,e2(u3), …
Tính ra được cơ trực chuẩn gồm ba vectơ.


Sau đó, U⊥U^{\perp}U⊥ là mọi x=(x1,x2,x3,x4)x=(x_1,x_2,x_3,x_4)x=(x1,x2,x3,x4) sao cho x1+x2=0x_1+x_2=0x1+x2=0, x2+x3=0x_2+x_3=0x2+x3=0, x3+x4=0x_3+x_4=0x3+x4=0.
→ x=(−a,a,−a,a)=a(−1,1,−1,1)x=(-a,a,-a,a)=a(-1,1,-1,1)x=(−a,a,−a,a)=a(−1,1,−1,1).


Vậy U⊥=span{(−1,1,−1,1)}.U^{\perp}=\mathrm{span}\{(-1,1,-1,1)\}.U⊥=span{(−1,1,−1,1)}.


Hình chiếu của vvv lên UUU là v−⟨v,n⟩∥n∥2nv - \frac{\langle v, n\rangle}{\|n\|^2}nv−∥n∥2⟨v,n⟩n, với n=(−1,1,−1,1)n=(-1,1,-1,1)n=(−1,1,−1,1).
Tính ra:
⟨v,n⟩=−1+2−3+4=2,  ∥n∥2=4.\langle v,n\rangle = -1+2-3+4=2,\;\|n\|^2=4.⟨v,n⟩=−1+2−3+4=2,∥n∥2=4.
⇒ vU=v−24n=(1,2,3,4)−0.5(−1,1,−1,1)=(1.5,1.5,3.5,3.5).v_U = v - \frac{2}{4}n = (1,2,3,4)-0.5(-1,1,-1,1)=(1.5,1.5,3.5,3.5).vU=v−42n=(1,2,3,4)−0.5(−1,1,−1,1)=(1.5,1.5,3.5,3.5).




Câu 3


Hàm: f(z)=z2(z2+1)2f(z)=\frac{z^2}{(z^2+1)^2}f(z)=(z2+1)2z2.
Cực bậc 2 tại z=i.


Phần dư tại z=i:

Res(f,i)=11!lim⁡z→iddz[(z−i)2f(z)]=lim⁡z→iddzz2(z+i)2.\mathrm{Res}(f,i)=\frac{1}{1!}\lim_{z\to i}\frac{d}{dz}\left[(z-i)^2f(z)\right]= \lim_{z→i}\frac{d}{dz}\frac{z^2}{(z+i)^2}.Res(f,i)=1!1z→ilimdzd[(z−i)2f(z)]=z→ilimdzd(z+i)2z2.
Đạo hàm = 2z(z+i)2−z2⋅2(z+i)(z+i)4=2z(z+i−z)(z+i)3=2zi(z+i)3.\frac{2z(z+i)^2 - z^2·2(z+i)}{(z+i)^4}=\frac{2z(z+i-z)}{(z+i)^3}=\frac{2zi}{(z+i)^3}.(z+i)42z(z+i)2−z2⋅2(z+i)=(z+i)32z(z+i−z)=(z+i)32zi.
Thay z=i ⇒ 2i⋅i(2i)3=−2−8i=14i.\frac{2i·i}{(2i)^3}=\frac{-2}{-8i}=\frac{1}{4i}.(2i)32i⋅i=−8i−2=4i1.


Theo định lý phần dư:

I=2πi⋅14i=π2.I=2πi·\frac{1}{4i}= \frac{π}{2}.I=2πi⋅4i1=2π.
✅ Kết quả: I=π/2.I=π/2.I=π/2.




Câu 4


Ta có z=e−(x2+y2).z=e^{-(x^2+y^2)}.z=e−(x2+y2).

∇z=(−2xe−(x2+y2),−2ye−(x2+y2),1).∇z = (-2xe^{-(x^2+y^2)}, -2ye^{-(x^2+y^2)}, 1).∇z=(−2xe−(x2+y2),−2ye−(x2+y2),1).
Tại (0,0,1): pháp tuyến = (0,0,1).


Độ cong trung bình H=12(k1+k2)H=\frac{1}{2}(k_1+k_2)H=21(k1+k2).
Vì tại (0,0) mặt đối xứng tròn ⇒ k1=k2=−2.k_1=k_2=-2.k1=k2=−2.
⇒ H=−2.H=-2.H=−2.


Đường cong γ(t)=(t,0,e−t2)γ(t)=(t,0,e^{-t^2})γ(t)=(t,0,e−t2):
γ′(t)=(1,0,−2te−t2)γ'(t)=(1,0,-2te^{-t^2})γ′(t)=(1,0,−2te−t2), γ′′(t)=(0,0,(−2+4t2)e−t2).γ''(t)=(0,0,(-2+4t^2)e^{-t^2}).γ′′(t)=(0,0,(−2+4t2)e−t2).
Độ cong tại 0:

κ(0)=∣γ′(0)×γ′′(0)∣∥γ′(0)∥3=∣(0,2,0)∣13=2.κ(0)=\frac{|γ'(0)×γ''(0)|}{\|γ'(0)\|^3} = \frac{|(0,2,0)|}{1^3}=2.κ(0)=∥γ′(0)∥3∣γ′(0)×γ′′(0)∣=13∣(0,2,0)∣=2.


Câu 5


Bảo toàn năng lượng:

E=12y′2+14y4=14A4.E = \frac{1}{2}y'^2 + \frac{1}{4}y^4 = \frac{1}{4}A^4.E=21y′2+41y4=41A4.
→ y′=±A4−y4.y' = \pm \sqrt{A^4 - y^4}.y′=±A4−y4.
Tách biến:

∫0ydyA4−y4=t.\int_0^y \frac{dy}{\sqrt{A^4 - y^4}} = t.∫0yA4−y4dy=t.
Đặt y=Asin⁡1/2θy=A\sin^{1/2}\thetay=Asin1/2θ ⇒ nghiệm dạng hàm elliptic:

y(t)=A sn(At;k=12).y(t)=A\,\mathrm{sn}(A t; k=\tfrac{1}{\sqrt2}).y(t)=Asn(At;k=21).
Đây là dao động phi tuyến tuần hoàn, biên độ A.
 

Trạng thái

♥ Lượt xem: 20
♥ Lượt phản hồi: 0

Trên Bottom