Tanto (短刀, "đoản đao")[1][2] là một loại dao găm của Nhật, dài từ khoảng 15-30 cm, thường dùng để đâm, tuy nhiên dùng phần mũi dao để chém cũng khá tốt. Chúng phần lớn được sử dụng bởi các samurai. Tantou và thường được dùng theo cặp.
Thông thường, tantou (hoặc wakizashi) được dùng để thực hiện nghi lễ seppuku, một nghi thức tự sát của samurai. Vì thế, trong game, có rất nhiều thanh tantou (như Imanotsurugi) có quá khứ rất đau buồn, vì chúng được dùng để kết thúc sinh mệnh của chủ nhân mình. Thế nên, những loại kiếm lớn hơn không được sử dụng trong nghi lễ seppuku.
[th]
[/td]
[td width="449.667px"]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[/td]
[td]
Thông thường, tantou (hoặc wakizashi) được dùng để thực hiện nghi lễ seppuku, một nghi thức tự sát của samurai. Vì thế, trong game, có rất nhiều thanh tantou (như Imanotsurugi) có quá khứ rất đau buồn, vì chúng được dùng để kết thúc sinh mệnh của chủ nhân mình. Thế nên, những loại kiếm lớn hơn không được sử dụng trong nghi lễ seppuku.
Tham khảo
| Bài viết liên quan đến Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
[th]
Vũ khí, giáp và trang bị của Nhật Bản
[/th]
[/th]
[th width="194.854px"]
Cấu trúc kiếm
[/th]
[td width="449.667px"]Cấu trúc kiếm
[/th]
- Từ điển thuật ngữ kiếm Nhật Bản
- Horimono
- Bao đựng kiếm Nhật Bản
- Đánh bóng kiếm Nhật Bản
- Nghề rèn kiếm Nhật Bản
- Tameshigiri
[/td]
[td width="449.667px"]
- Chokutō
- Dōtanuki
- Guntō
- Kiếm Nhật Bản
- Katana
- Kodachi
- Ninjatō
- Ōdachi
- Shikomizue
- Tachi
- Tsurugi
- Uchigatana
- Wakizashi
- Zanbatō
[/td]
[th width="194.854px"]
Dao và dao găm
[/th]
[td width="449.667px"]Dao và dao găm
[/th]
- Kabutowari
- Kaiken
- Kunai
- Tantō
- Yoroi-dōshi
[/td]
[th width="194.854px"]
Ba chia và giáo
[/th]
[td width="449.667px"]Ba chia và giáo
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Vũ khí tập luyện
[/th]
[td width="449.667px"]Vũ khí tập luyện
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Giáp
[/th]
[td width="449.667px"]Giáp
[/th]
- Giáp phụ
- Bōgu
- Dō
- Dō-maru
- Haramaki
- Giáp Nhật Bản
- Kabuto
- Karuta
- Kikko
- Kusari
- Men-yoroi
- Ō-yoroi
- Sangu
- Tatami
[/td]
[th width="194.854px"]
Dạng giáp
[/th]
[td width="449.667px"]Dạng giáp
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Trang phục
[/th]
[td width="449.667px"]Trang phục
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Trang bị của samurai
[/th]
[td width="449.667px"]Trang bị của samurai
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Vũ khí dây xích và dây thừng
[/th]
[td width="449.667px"]Vũ khí dây xích và dây thừng
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Côn và dùi cui
[/th]
[td width="449.667px"]Côn và dùi cui
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Vũ khí dạng gậy
[/th]
[td width="449.667px"]Vũ khí dạng gậy
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Vũ khí phóng và ném
[/th]
[td width="449.667px"]Vũ khí phóng và ném
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Súng và vũ khí bắn
[/th]
[td width="449.667px"]Súng và vũ khí bắn
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Vũ khí khác
[/th]
[td width="449.667px"]Vũ khí khác
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Thiết bị báo hiệu
[/th]
[td width="449.667px"]Thiết bị báo hiệu
[/th]
[/td]
[th width="194.854px"]
Người sử dụng
[/th]
[td width="449.667px"]Người sử dụng
[/th]
[/td]
[td]
- Giáp Nhật Bản
- Võ thuật Nhật Bản
- Kiếm Nhật Bản
- Kiếm thuộc Quốc bảo Nhật Bản
- Vũ khí và trang bị của samurai
