Câu lạc bộ Tin học dành cho học sinh Tiểu học

7 hằng đẳng thức đáng nhớ (bạn sẽ gặp rất nhiều trong chương trình Toán THCS và THPT).

Trạng thái

♥ Lượt xem: 9
♥ Lượt phản hồi: 0

Tham gia
28/10/2025
Bài viết
368
Điểm Like
1,748
Điểm Uy tín
364,572
Tí Tinh Tế
Miu Mềm Mại
Rồng Rực Rỡ
Tỵ Tinh Tường
Heo Hiền Hậu
Tuổi Mùi
Phù điêu Hổ
Phù điêu Rồng
Hổ Hào Hiệp
Ngựa Ngộ Nghĩnh
Dê Dịu Dàng
Tích cực hoạt động

🧮 1️⃣ (a + b)² = a² + 2ab + b²

➡️ Bình phương của tổng hai số.
📘 Ví dụ:
(x+5)2=x2+10x+25(x + 5)^2 = x^2 + 10x + 25(x+5)2=x2+10x+25

🧮 2️⃣ (a - b)² = a² - 2ab + b²

➡️ Bình phương của hiệu hai số.
📘 Ví dụ:
(3x−2)2=9x2−12x+4(3x - 2)^2 = 9x^2 - 12x + 4(3x−2)2=9x2−12x+4

🧮 3️⃣ (a + b)(a - b) = a² - b²

➡️ Hiệu hai bình phương.
📘 Ví dụ:
(x+7)(x−7)=x2−49(x + 7)(x - 7) = x^2 - 49(x+7)(x−7)=x2−49

🧮 4️⃣ a³ + b³ = (a + b)(a² - ab + b²)

➡️ Tổng hai lập phương.
📘 Ví dụ:
x3+8=(x+2)(x2−2x+4)x^3 + 8 = (x + 2)(x^2 - 2x + 4)x3+8=(x+2)(x2−2x+4)

🧮 5️⃣ a³ - b³ = (a - b)(a² + ab + b²)

➡️ Hiệu hai lập phương.
📘 Ví dụ:
x3−27=(x−3)(x2+3x+9)x^3 - 27 = (x - 3)(x^2 + 3x + 9)x3−27=(x−3)(x2+3x+9)

🧮 6️⃣ (a + b)³ = a³ + 3a²b + 3ab² + b³

➡️ Lập phương của tổng hai số.
📘 Ví dụ:
(x+1)3=x3+3x2+3x+1(x + 1)^3 = x^3 + 3x^2 + 3x + 1(x+1)3=x3+3x2+3x+1

🧮 7️⃣ (a - b)³ = a³ - 3a²b + 3ab² - b³

➡️ Lập phương của hiệu hai số.
📘 Ví dụ:
(2x−5)3=8x3−60x2+150x−125(2x - 5)^3 = 8x^3 - 60x^2 + 150x - 125(2x−5)3=8x3−60x2+150x−125

📚 Tóm tắt bảng dễ nhớ:​

SốHằng đẳng thứcTên gọi ngắn
1(a + b)² = a² + 2ab + b²Bình phương tổng
2(a - b)² = a² - 2ab + b²Bình phương hiệu
3(a + b)(a - b) = a² - b²Hiệu hai bình phương
4a³ + b³ = (a + b)(a² - ab + b²)Tổng hai lập phương
5a³ - b³ = (a - b)(a² + ab + b²)Hiệu hai lập phương
6(a + b)³ = a³ + 3a²b + 3ab² + b³Lập phương tổng
7(a - b)³ = a³ - 3a²b + 3ab² - b³Lập phương hiệu
 

Trạng thái

♥ Lượt xem: 9
♥ Lượt phản hồi: 0

Trên Bottom