1. Hiểu đơn vị thời gian
| Đơn vị | Viết tắt | Quan hệ |
|---|---|---|
| 1 giờ | h | 1 giờ = 60 phút |
| 1 phút | min | 1 phút = 60 giây |
| 1 giây | s | 1 giây = 1 000 mili giây |
| 1 mili giây | ms | 1 ms = 1/1000 giây |
2. Cách tính quy đổi sang mili giây
Muốn đổi giờ / phút / giây → mili giây, ta nhân dần với 1000 theo thứ tự:
Công thức tổng quát:
Tổng mili giaˆy=(giờ×3600+phuˊt×60+giaˆy)×1000\text{Tổng mili giây} = (\text{giờ} × 3600 + \text{phút} × 60 + \text{giây}) × 1000Tổng mili giaˆy=(giờ×3600+phuˊt×60+giaˆy)×1000
3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
2 phút 30 giây = ? mili giây(2×60+30)×1000=(120+30)×1000=150×1000=150000ms(2 × 60 + 30) × 1000 = (120 + 30) × 1000 = 150 × 1000 = 150 000 \text{ms}(2×60+30)×1000=(120+30)×1000=150×1000=150000ms
Ví dụ 2:
1 giờ 15 phút = ? mili giây(1×3600+15×60)×1000=(3600+900)×1000=4500×1000=4500000ms(1 × 3600 + 15 × 60) × 1000 = (3600 + 900) × 1000 = 4500 × 1000 = 4 500 000 \text{ms}(1×3600+15×60)×1000=(3600+900)×1000=4500×1000=4500000ms
Ví dụ 3:
24 giờ = ? mili giây24×3600×1000=86400000ms24 × 3600 × 1000 = 86 400 000 \text{ms}24×3600×1000=86400000ms
