PHIẾU ÔN TẬP TOÁN LỚP 5 – ĐẦU NĂM HỌC
Họ và tên: ______________________
Lớp: ___________
Ngày: ___________
PHẦN 1: SỐ HỌC
- Viết các số sau theo chữ:
a) 205 300
b) 4 090 015
c) 80 007 006 - Viết các số sau theo số:
a) Hai triệu năm trăm sáu mươi nghìn bốn trăm linh tám
b) Bảy mươi lăm triệu chín trăm mười hai nghìn
c) Một trăm linh năm nghìn - So sánh các số:
a) 807 503 ☐ 807 350
b) 4 200 090 ☐ 4 200 009
c) 79 999 ☐ 80 000 - Tính:
a) 245 607 + 38 924 = …
b) 900 000 – 589 643 = …
c) 325 × 48 = …
d) 6 480 ÷ 8 = …
PHẦN 2: PHÂN SỐ & SỐ THẬP PHÂN
- Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân (nếu có thể):
a) ½ b) ¾ c) 5/10 d) 7/100 - So sánh các phân số:
a) 3/5 ☐ 4/7
b) 2/3 ☐ 5/8 - Thực hiện phép tính:
a) 2/5 + 3/10 = …
b) 7/8 – 1/4 = …
PHẦN 3: HÌNH HỌC
- Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có:
- Chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm.
- Tính diện tích hình vuông có cạnh 9 cm.
- Một hình tam giác có đáy 10 cm, chiều cao 6 cm.
- Diện tích hình tam giác là bao nhiêu?
PHẦN 4: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
- Một cửa hàng có 450 kg gạo. Buổi sáng bán được ⅓ số gạo, buổi chiều bán được ¼ số còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2 m, chiều rộng 1 m, chiều cao 1,2 m.
- Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1 m³ = 1000 lít)
PHẦN 5: NÂNG CAO (TỰ CHỌN)
- Tìm số có ba chữ số, biết rằng:
- Tổng ba chữ số bằng 10,
- Chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng đơn vị,
- Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị.
