Câu lạc bộ Tin học dành cho học sinh Tiểu học

Bài ôn tập toán

Trạng thái

♥ Lượt xem: 17
♥ Lượt phản hồi: 4

Hoàng Bảo Nam 5/6

Cộng tác viên
Tham gia
04/11/2025
Bài viết
121
Điểm Like
413
Điểm Uy tín
211,208
Dê Dịu Dàng
Phù điêu Hổ
Tuổi Tí
Tuổi Mùi

1. Số học và phép tính


  1. Viết số sau bằng chữ:

  • 5 432
  • 78 605

  1. Viết số liền trước và số liền sau của:

  • 9 999
  • 50 001

  1. So sánh các số bằng dấu >, <, =:

  • 4 567 ___ 4 576
  • 12 345 ___ 12 345

  1. Thực hiện phép tính:

  • 435 + 2 678 = ?
  • 7 200 – 3 458 = ?
  • 45 × 12 = ?
  • 360 ÷ 8 = ?



2. Phân số và số thập phân


  1. Viết các phân số bằng nhau:

  • 2/4 = ___ / 8
  • 3/5 = ___ / 10

  1. Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần:

  • 2/3, 3/4, 1/2

  1. Đổi phân số sang số thập phân:

  • 1/2 = ?
  • 3/5 = ?



3. Hình học


  1. Vẽ và đặt tên các hình sau:

  • Hình chữ nhật
  • Hình vuông
  • Hình tam giác

  1. Tính chu vi và diện tích:

  • Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm
  • Hình vuông có cạnh 6 cm

  1. Nhận biết hình khối:

  • Hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình trụ



4. Toán đố


  1. Một cửa hàng có 125 quả táo, bán 48 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả táo?
  2. Một lớp học có 32 học sinh, mỗi học sinh nhận 5 cây bút. Hỏi lớp đó cần bao nhiêu cây bút?
  3. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.



5. Luyện tập nâng cao


  1. Tìm x:

  • x + 567 = 1 234
  • 8 × x = 3 248

  1. Một mảnh vườn hình chữ nhật dài 20 m, rộng 15 m. Người ta muốn trồng hoa xung quanh viền, mỗi mét trồng 3 cây hoa. Hỏi cần bao nhiêu cây hoa?



Gợi ý phương pháp ôn tập:


  • Ôn tập bảng cộng, trừ, nhân, chia, các bảng nhân chia cơ bản.
  • Thực hành vẽ hình và tính chu vi, diện tích cơ bản.
  • Giải các bài toán thực tế bằng phép tính +, –, ×, ÷.
 

Trạng thái

♥ Lượt xem: 17
♥ Lượt phản hồi: 4

Trên Bottom