Câu lạc bộ Tin học dành cho học sinh Tiểu học

ĐỀ TOÁN Harvard Math 55 – Giữa kỳ

Trạng thái

♥ Lượt xem: 18
♥ Lượt phản hồi: 0

Tham gia
28/10/2025
Bài viết
368
Điểm Like
1,748
Điểm Uy tín
364,572
Tí Tinh Tế
Miu Mềm Mại
Rồng Rực Rỡ
Tỵ Tinh Tường
Heo Hiền Hậu
Tuổi Mùi
Phù điêu Hổ
Phù điêu Rồng
Hổ Hào Hiệp
Ngựa Ngộ Nghĩnh
Dê Dịu Dàng
Tích cực hoạt động

Câu 1 – Không gian vector (Linear Algebra)


Cho các vector trong R3\mathbb{R}^3R3:

v1=(1,2,3),v2=(2,4,6),v3=(1,1,0)v_1 = (1, 2, 3), \quad v_2 = (2, 4, 6), \quad v_3 = (1, 1, 0)v1=(1,2,3),v2=(2,4,6),v3=(1,1,0)
(a) Hãy xác định xem {v1,v2,v3}\{v_1, v_2, v_3\}{v1,v2,v3} có độc lập tuyến tính không.
(b) Tìm một cơ sở cho không gian con được sinh bởi chúng.




Câu 2 – Giải tích (Calculus)


Tính giới hạn:

lim⁡x→0sin⁡(3x)−3xx3\lim_{x \to 0} \frac{\sin(3x) - 3x}{x^3}x→0limx3sin(3x)−3x


Câu 3 – Đại số tuyến tính nâng cao


Cho ma trận

A=[2112]A = \begin{bmatrix}2 & 1 \\1 & 2\end{bmatrix}A=[2112]
Tìm các trị riêng (eigenvalues)vector riêng (eigenvectors) của AAA.




Câu 4 – Giải tích vector


Cho hàm f(x,y)=x2+xy+y2f(x, y) = x^2 + xy + y^2f(x,y)=x2+xy+y2.
(a) Tìm gradient ∇f(x,y)\nabla f(x, y)∇f(x,y).
(b) Tìm điểm cực tiểu toàn cục của hàm.




Câu 5 – Logic và chứng minh


Chứng minh rằng nếu a,ba, ba,b là hai số nguyên lẻ, thì a2+b2a^2 + b^2a2+b2 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4.




🧩 LỜI GIẢI CHI TIẾT​




Câu 1:

v1=(1,2,3),v2=(2,4,6),v3=(1,1,0)v_1 = (1,2,3), \quad v_2 = (2,4,6), \quad v_3 = (1,1,0)v1=(1,2,3),v2=(2,4,6),v3=(1,1,0)
Ta thấy v2=2v1v_2 = 2v_1v2=2v1, nên phụ thuộc tuyến tính.
Giờ ta chọn cơ sở:

Cơ sở={v1,v3}={(1,2,3),(1,1,0)}\text{Cơ sở} = \{v_1, v_3\} = \{(1,2,3), (1,1,0)\}Cơ sở={v1,v3}={(1,2,3),(1,1,0)}
Hai vector này không tỉ lệ nhau → độc lập tuyến tính.
Cơ sở = {v₁, v₃}, dim = 2.


Hình minh họa:

Vector v1,v3v_1, v_3v1,v3 tạo thành một mặt phẳng trong không gian 3D.
(Ở đây minh họa bằng ASCII giản lược)



<span><span><span>z</span></span><span><br>│ v1(</span><span><span>1</span></span><span>,</span><span><span>2</span></span><span>,</span><span><span>3</span></span><span>)<br>│ /<br>│ /<br>│ / v3(</span><span><span>1</span></span><span>,</span><span><span>1</span></span><span>,</span><span><span>0</span></span><span>)<br>└───────────── x,y<br></span></span>



Câu 2:

lim⁡x→0sin⁡(3x)−3xx3\lim_{x \to 0} \frac{\sin(3x) - 3x}{x^3}x→0limx3sin(3x)−3x
Ta dùng khai triển Taylor:

sin⁡(3x)=3x−(3x)36+O(x5)=3x−27x36+O(x5)\sin(3x) = 3x - \frac{(3x)^3}{6} + O(x^5) = 3x - \frac{27x^3}{6} + O(x^5)sin(3x)=3x−6(3x)3+O(x5)=3x−627x3+O(x5)
Thay vào:

sin⁡(3x)−3xx3=−27x36+O(x5)x3=−276=−92\frac{\sin(3x) - 3x}{x^3} = \frac{-\frac{27x^3}{6} + O(x^5)}{x^3} = -\frac{27}{6} = -\frac{9}{2}x3sin(3x)−3x=x3−627x3+O(x5)=−627=−29
✅ Kết quả: −92-\frac{9}{2}−29




Câu 3:

A=[2112]A = \begin{bmatrix}2 & 1 \\1 & 2\end{bmatrix}A=[2112]
Phương trình đặc trưng:

∣A−λI∣=(2−λ)2−1=0⇒λ2−4λ+3=0⇒λ1=1,λ2=3|A - \lambda I| = (2 - \lambda)^2 - 1 = 0 \Rightarrow \lambda^2 - 4\lambda + 3 = 0\Rightarrow \lambda_1 = 1, \lambda_2 = 3∣A−λI∣=(2−λ)2−1=0⇒λ2−4λ+3=0⇒λ1=1,λ2=3
Tìm vector riêng:


  • Với λ=1\lambda = 1λ=1:
(A−I)v=0⇒[1111]v=0⇒v=(1,−1)(A - I)v = 0 \Rightarrow \begin{bmatrix}1 & 1\\1 & 1\end{bmatrix}v = 0 \Rightarrow v = (1, -1)(A−I)v=0⇒[1111]v=0⇒v=(1,−1)
  • Với λ=3\lambda = 3λ=3:
(A−3I)v=0⇒[−111−1]v=0⇒v=(1,1)(A - 3I)v = 0 \Rightarrow\begin{bmatrix}-1 & 1\\1 & -1\end{bmatrix}v = 0 \Rightarrow v = (1, 1)(A−3I)v=0⇒[−111−1]v=0⇒v=(1,1)
✅ Kết quả:

λ1=1,v1=(1,−1);λ2=3,v2=(1,1)\lambda_1=1, v_1=(1,-1); \quad \lambda_2=3, v_2=(1,1)λ1=1,v1=(1,−1);λ2=3,v2=(1,1)


Câu 4:

f(x,y)=x2+xy+y2f(x, y) = x^2 + xy + y^2f(x,y)=x2+xy+y2
(a) Gradient:

∇f=(2x+y,x+2y)\nabla f = (2x + y, x + 2y)∇f=(2x+y,x+2y)
(b) Cực tiểu → nghiệm hệ ∇f=0\nabla f = 0∇f=0:

{2x+y=0x+2y=0⇒x=0,y=0\begin{cases}2x + y = 0\\x + 2y = 0\end{cases}\Rightarrow x = 0, y = 0{2x+y=0x+2y=0⇒x=0,y=0
Kiểm tra Hessian:

H=[2112]H = \begin{bmatrix}2 & 1\\1 & 2\end{bmatrix}H=[2112]
Tích chính = 2, định thức = 3 > 0 ⇒ dương xác định.
✅ Cực tiểu tại (0,0), giá trị f(0,0)=0.




Câu 5:


Nếu a,ba,ba,b là lẻ ⇒ a=2m+1,b=2n+1a=2m+1, b=2n+1a=2m+1,b=2n+1

a2+b2=(2m+1)2+(2n+1)2=4m2+4m+1+4n2+4n+1=4(m2+m+n2+n)+2a^2+b^2 = (2m+1)^2 + (2n+1)^2 = 4m^2+4m+1 + 4n^2+4n+1 = 4(m^2+m+n^2+n) + 2a2+b2=(2m+1)2+(2n+1)2=4m2+4m+1+4n2+4n+1=4(m2+m+n2+n)+2
→ a2+b2a^2+b^2a2+b2 chia hết cho 2, nhưng dư 2 khi chia cho 4
Không chia hết cho 4.
 

Trạng thái

♥ Lượt xem: 18
♥ Lượt phản hồi: 0

Trên Bottom