Danh sách động từ bất quy tắc đầy đủ (V1 – V2 – V3)
(Mình sẽ chia theo chữ cái đầu để bạn dễ học)
A
V1
V2
V3
Nghĩa
arise
arose
arisen
phát sinh
awake
awoke
awoken
thức dậy
B
V1
V2
V3
Nghĩa
be
was/were
been
thì, là, ở
bear
bore
borne
mang, chịu đựng
beat
beat
beaten
đánh, đập
become
became
become
trở nên
begin
began
begun
bắt đầu
bend
bent
bent
uốn cong
bet
bet
bet
cá cược
bite
bit
bitten
cắn
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
làm vỡ
bring
brought
brought
mang đến
build
built
built
xây dựng
burn
burnt/burned
burnt/burned
đốt cháy
buy
bought
bought
mua
🅲 C
V1
V2
V3
Nghĩa
catch
caught
caught
bắt
choose
chose
chosen
chọn
come
came
come
đến
cost
cost
cost
tốn
cut
cut
cut
cắt
🅳 D
V1
V2
V3
Nghĩa
deal
dealt
dealt
giao dịch
dig
dug
dug
đào
do
did
done
làm
draw
drew
drawn
vẽ
dream
dreamt/dreamed
dreamt/dreamed
mơ
drink
drank
drunk
uống
drive
drove
driven
lái xe
🅴 E
V1
V2
V3
Nghĩa
eat
ate
eaten
ăn
🅵 F
V1
V2
V3
Nghĩa
fall
fell
fallen
ngã
feed
fed
fed
cho ăn
feel
felt
felt
cảm thấy
fight
fought
fought
chiến đấu
find
found
found
tìm thấy
fly
flew
flown
bay
forget
forgot
forgotten
quên
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
freeze
froze
frozen
đóng băng
🅶 G
V1
V2
V3
Nghĩa
get
got
got/gotten
có được
give
gave
given
cho
go
went
gone
đi
grow
grew
grown
lớn lên
🅷 H
V1
V2
V3
Nghĩa
hang
hung
hung
treo
have
had
had
có
hear
heard
heard
nghe
hide
hid
hidden
giấu
hit
hit
hit
đánh
hold
held
held
cầm, giữ
hurt
hurt
hurt
làm đau
🅺 K
V1
V2
V3
Nghĩa
keep
kept
kept
giữ
know
knew
known
biết
🅻 L
V1
V2
V3
Nghĩa
learn
learnt/learned
learnt/learned
học
leave
left
left
rời đi
lend
lent
lent
cho mượn
let
let
let
cho phép
lie
lay
lain
nằm
lose
lost
lost
mất
🅼 M
V1
V2
V3
Nghĩa
make
made
made
làm, chế tạo
mean
meant
meant
có nghĩa là
meet
met
met
gặp
mistake
mistook
mistaken
nhầm lẫn
P
V1
V2
V3
Nghĩa
pay
paid
paid
trả tiền
put
put
put
đặt, để
🆁 R
V1
V2
V3
Nghĩa
read
read /red/
read /red/
đọc
ride
rode
ridden
cưỡi
ring
rang
rung
reo, vang
rise
rose
risen
mọc, dâng lên
run
ran
run
chạy
🆂 S
V1
V2
V3
Nghĩa
say
said
said
nói
see
saw
seen
nhìn thấy
sell
sold
sold
bán
send
sent
sent
gửi
show
showed
shown
cho xem
shut
shut
shut
đóng lại
sing
sang
sung
hát
sit
sat
sat
ngồi
sleep
slept
slept
ngủ
speak
spoke
spoken
nói
spend
spent
spent
tiêu, dùng
stand
stood
stood
đứng
swim
swam
swum
bơi
🆃 T
V1
V2
V3
Nghĩa
take
took
taken
lấy, mang
teach
taught
taught
dạy
tell
told
told
kể, bảo
think
thought
thought
nghĩ
throw
threw
thrown
ném
understand
understood
understood
hiểu
🆆 W
V1
V2
V3
Nghĩa
wake
woke
woken
thức dậy
wear
wore
worn
mặc
win
won
won
thắng
write
wrote
written
viết
Tổng cộng: Khoảng 130–150 động từ bất quy tắc, nhưng bạn chỉ cần học khoảng 50–60 từ phổ biến nhất (như trong danh sách trên) là đủ cho chương trình Tiếng Anh tiểu học và THCS.