Câu lạc bộ Tin học dành cho học sinh Tiểu học

Động từ bất quy tắc

Trạng thái

♥ Lượt xem: 12
♥ Lượt phản hồi: 0

Tham gia
28/10/2025
Bài viết
366
Điểm Like
1,736
Điểm Uy tín
363,819
Tí Tinh Tế
Miu Mềm Mại
Rồng Rực Rỡ
Tỵ Tinh Tường
Heo Hiền Hậu
Tuổi Mùi
Phù điêu Hổ
Phù điêu Rồng
Hổ Hào Hiệp
Ngựa Ngộ Nghĩnh
Dê Dịu Dàng
Tích cực hoạt động

📘 Danh sách động từ bất quy tắc đầy đủ (V1 – V2 – V3)

(Mình sẽ chia theo chữ cái đầu để bạn dễ học)

🅰️ A​

V1V2V3Nghĩa
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenthức dậy

🅱️ B​

V1V2V3Nghĩa
bewas/werebeenthì, là, ở
bearborebornemang, chịu đựng
beatbeatbeatenđánh, đập
becomebecamebecometrở nên
beginbeganbegunbắt đầu
bendbentbentuốn cong
betbetbetcá cược
bitebitbittencắn
blowblewblownthổi
breakbrokebrokenlàm vỡ
bringbroughtbroughtmang đến
buildbuiltbuiltxây dựng
burnburnt/burnedburnt/burnedđốt cháy
buyboughtboughtmua

🅲 C​

V1V2V3Nghĩa
catchcaughtcaughtbắt
choosechosechosenchọn
comecamecomeđến
costcostcosttốn
cutcutcutcắt

🅳 D​

V1V2V3Nghĩa
dealdealtdealtgiao dịch
digdugdugđào
dodiddonelàm
drawdrewdrawnvẽ
dreamdreamt/dreameddreamt/dreamed
drinkdrankdrunkuống
drivedrovedrivenlái xe

🅴 E​

V1V2V3Nghĩa
eatateeatenăn

🅵 F​

V1V2V3Nghĩa
fallfellfallenngã
feedfedfedcho ăn
feelfeltfeltcảm thấy
fightfoughtfoughtchiến đấu
findfoundfoundtìm thấy
flyflewflownbay
forgetforgotforgottenquên
forgiveforgaveforgiventha thứ
freezefrozefrozenđóng băng

🅶 G​

V1V2V3Nghĩa
getgotgot/gottencó được
givegavegivencho
gowentgoneđi
growgrewgrownlớn lên

🅷 H​

V1V2V3Nghĩa
hanghunghungtreo
havehadhad
hearheardheardnghe
hidehidhiddengiấu
hithithitđánh
holdheldheldcầm, giữ
hurthurthurtlàm đau

🅺 K​

V1V2V3Nghĩa
keepkeptkeptgiữ
knowknewknownbiết

🅻 L​

V1V2V3Nghĩa
learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc
leaveleftleftrời đi
lendlentlentcho mượn
letletletcho phép
lielaylainnằm
loselostlostmất

🅼 M​

V1V2V3Nghĩa
makemademadelàm, chế tạo
meanmeantmeantcó nghĩa là
meetmetmetgặp
mistakemistookmistakennhầm lẫn

🅿️ P​

V1V2V3Nghĩa
paypaidpaidtrả tiền
putputputđặt, để

🆁 R​

V1V2V3Nghĩa
readread /red/read /red/đọc
rideroderiddencưỡi
ringrangrungreo, vang
riseroserisenmọc, dâng lên
runranrunchạy

🆂 S​

V1V2V3Nghĩa
saysaidsaidnói
seesawseennhìn thấy
sellsoldsoldbán
sendsentsentgửi
showshowedshowncho xem
shutshutshutđóng lại
singsangsunghát
sitsatsatngồi
sleepsleptsleptngủ
speakspokespokennói
spendspentspenttiêu, dùng
standstoodstoodđứng
swimswamswumbơi

🆃 T​

V1V2V3Nghĩa
taketooktakenlấy, mang
teachtaughttaughtdạy
telltoldtoldkể, bảo
thinkthoughtthoughtnghĩ
throwthrewthrownném
understandunderstoodunderstoodhiểu

🆆 W​

V1V2V3Nghĩa
wakewokewokenthức dậy
wearworewornmặc
winwonwonthắng
writewrotewrittenviết

🧾 Tổng cộng: Khoảng 130–150 động từ bất quy tắc, nhưng bạn chỉ cần học khoảng 50–60 từ phổ biến nhất (như trong danh sách trên) là đủ cho chương trình Tiếng Anh tiểu học và THCS.​

 

Trạng thái

♥ Lượt xem: 12
♥ Lượt phản hồi: 0

Trên Bottom