Câu lạc bộ Tin học dành cho học sinh Tiểu học

ĐỀ THI Harvard Math 55A (đề giữa kỳ năm 2017–2020).

Trạng thái

♥ Lượt xem: 27
♥ Lượt phản hồi: 2

Tham gia
28/10/2025
Bài viết
368
Điểm Like
1,748
Điểm Uy tín
364,572
Tí Tinh Tế
Miu Mềm Mại
Rồng Rực Rỡ
Tỵ Tinh Tường
Heo Hiền Hậu
Tuổi Mùi
Phù điêu Hổ
Phù điêu Rồng
Hổ Hào Hiệp
Ngựa Ngộ Nghĩnh
Dê Dịu Dàng
Tích cực hoạt động

🧮 Đề toán: Bài toán hỗn hợp giải tích và đại số trừu tượng

(Đề Harvard mô phỏng – độ khó: Math 55A cấp độ cao)

Câu 1 — Chuỗi hội tụ (Analysis)

Xét chuỗi sau:
∑n=1∞(−1)n+1np\sum_{n=1}^{\infty} \frac{(-1)^{n+1}}{n^{p}}n=1∑∞np(−1)n+1
a) Với giá trị nào của ppp thì chuỗi này hội tụ?
b) Chuỗi hội tụ tuyệt đối khi nào?

Câu 2 — Giới hạn khó (Calculus nâng cao)

Tính giới hạn:
lim⁡x→0ex−1−x−x22x3\lim_{x \to 0} \frac{e^{x} - 1 - x - \frac{x^2}{2}}{x^3}x→0limx3ex−1−x−2x2

Câu 3 — Đại số tuyến tính (Linear Algebra)

Cho ma trận:
A=[210021002]A = \begin{bmatrix} 2 & 1 & 0\\ 0 & 2 & 1\\ 0 & 0 & 2 \end{bmatrix}A=200120012
a) Tìm các giá trị riêng (eigenvalues) của AAA.
b) Tìm đa thức đặc trưng và kiểm tra xem AAA có khả nghịch không.
c) Có thể chéo hóa (diagonalize) ma trận AAA không? Giải thích.

Câu 4 — Nhóm và đồng cấu (Abstract Algebra)

Giả sử G=(Z6,+)G = (\mathbb{Z}_6, +)G=(Z6,+) và H=(Z3,+)H = (\mathbb{Z}_3, +)H=(Z3,+).
Hãy tìm tất cả các đồng cấu nhóm f:G→Hf: G \to Hf:G→H.

Câu 5 — Hình học và tích phân

Một hạt chuyển động trong mặt phẳng sao cho vận tốc của nó tại thời điểm ttt là
v(t)=(t2,sin⁡(t))v(t) = (t^2, \sin(t))v(t)=(t2,sin(t))
với t∈[0,π]t \in [0, \pi]t∈[0,π].
Tính độ dài quãng đường mà hạt đã di chuyển trong khoảng thời gian đó.

✏️ Lời giải chi tiết từng bước


🧩 Câu 1: Chuỗi hội tụ​

∑n=1∞(−1)n+1np\sum_{n=1}^{\infty} \frac{(-1)^{n+1}}{n^{p}}n=1∑∞np(−1)n+1
a) Theo kiểm tra chuỗi luân phiên (Leibniz), chuỗi hội tụ nếu:
  • an=1/npa_n = 1/n^pan=1/np giảm dần về 0,
  • an→0a_n \to 0an→0.
⇒ Chuỗi hội tụ với mọi p>0p > 0p>0.
b) Hội tụ tuyệt đối khi chuỗi
∑1np\sum \frac{1}{n^p}∑np1
hội tụ ⇒ theo chuỗi p, nó hội tụ khi p>1p > 1p>1.
✅ Kết luận:
  • Hội tụ có điều kiện nếu 0<p≤10 < p \le 10<p≤1
  • Hội tụ tuyệt đối nếu p>1p > 1p>1

🧩 Câu 2: Giới hạn​

L=lim⁡x→0ex−1−x−x22x3L = \lim_{x \to 0} \frac{e^{x} - 1 - x - \frac{x^2}{2}}{x^3}L=x→0limx3ex−1−x−2x2
Ta khai triển:
ex=1+x+x22+x36+O(x4)e^x = 1 + x + \frac{x^2}{2} + \frac{x^3}{6} + \mathcal{O}(x^4)ex=1+x+2x2+6x3+O(x4)
Thay vào:
L=lim⁡x→0(1+x+x22+x36)−1−x−x22x3L = \lim_{x \to 0} \frac{(1 + x + \frac{x^2}{2} + \frac{x^3}{6}) - 1 - x - \frac{x^2}{2}}{x^3}L=x→0limx3(1+x+2x2+6x3)−1−x−2x2 =lim⁡x→0x3/6x3=16= \lim_{x \to 0} \frac{x^3/6}{x^3} = \frac{1}{6}=x→0limx3x3/6=61
✅ Kết quả:
L=16L = \frac{1}{6}L=61

🧩 Câu 3: Ma trận AAA​

A=[210021002]A = \begin{bmatrix} 2 & 1 & 0\\ 0 & 2 & 1\\ 0 & 0 & 2 \end{bmatrix}A=200120012
a) Ma trận tam giác ⇒ các giá trị riêng (eigenvalues) là các phần tử đường chéo
λ=2 (bội soˆˊ đại soˆˊ 3)\lambda = 2 \text{ (bội số đại số 3)}λ=2 (bội soˆˊ đại soˆˊ 3)
b) Đa thức đặc trưng:
det⁡(A−λI)=(2−λ)3\det(A - \lambda I) = (2 - \lambda)^3det(A−λI)=(2−λ)3
Ma trận khả nghịch vì det⁡(A)=8≠0\det(A) = 8 ≠ 0det(A)=8=0.
c) AAA không chéo hóa được, vì chỉ có 1 giá trị riêng nhưng ma trận không phải là bội 3 độc lập tuyến tính.
Đây là ma trận Jordan block:
A=2I+N,N=[010001000]A = 2I + N,\quad N = \begin{bmatrix} 0 & 1 & 0\\ 0 & 0 & 1\\ 0 & 0 & 0 \end{bmatrix}A=2I+N,N=000100010

🧩 Câu 4: Đồng cấu nhóm​

Giả sử f(x)=kxmod  3f(x) = kx \mod 3f(x)=kxmod3.
Vì f(6)=0f(6) = 0f(6)=0, nên:
6k≡0(mod3)6k \equiv 0 \pmod{3}6k≡0(mod3)
⇒ 3∣6k3 | 6k3∣6k luôn đúng ⇒ mọi giá trị k=0,1,2k = 0,1,2k=0,1,2 đều hợp lệ.
✅3 đồng cấu nhóm:
f0(x)=0,f1(x)=xmod  3,f2(x)=2xmod  3f_0(x) = 0,\quad f_1(x) = x \mod 3,\quad f_2(x) = 2x \mod 3f0(x)=0,f1(x)=xmod3,f2(x)=2xmod3

🧩 Câu 5: Quãng đường​

Vận tốc: v(t)=(t2,sin⁡t)v(t) = (t^2, \sin t)v(t)=(t2,sint)
Độ dài:
S=∫0π(t2)′2+(sin⁡t)′2 dt=∫0π(2t)2+(cos⁡t)2 dtS = \int_0^{\pi} \sqrt{(t^2)'^2 + (\sin t)'^2}\, dt = \int_0^{\pi} \sqrt{(2t)^2 + (\cos t)^2}\, dtS=∫0π(t2)′2+(sint)′2dt=∫0π(2t)2+(cost)2dt S=∫0π4t2+cos⁡2t dtS = \int_0^{\pi} \sqrt{4t^2 + \cos^2 t}\, dtS=∫0π4t2+cos2tdt
Tích phân này không có dạng đóng ⇒ chỉ có thể xấp xỉ số học:
S≈6.82S \approx 6.82S≈6.82


✅ Tổng kết kỹ năng được kiểm tra


CâuLĩnh vựcKỹ năng chínhMức Harvard
1Giải tíchChuỗi p và hội tụ luân phiên55A chương 1
2Giới hạn nâng caoKhai triển Taylor55A chương 2
3Đại số tuyến tínhGiá trị riêng, Jordan55A chương 4
4Đại số trừu tượngĐồng cấu nhóm55B chương 1
5Tích phân hình họcVector calculus55A chương 5
 

Trạng thái

♥ Lượt xem: 27
♥ Lượt phản hồi: 2

Trên Bottom